Thông tin về Bơm ly tâm một tầng trục đứng Kaiquan KQL-W
Bơm ly tâm một tầng trục đứng Kaiquan KQL-W là dòng bơm thế hệ mới, áp dụng các công nghệ hiện đại. Bơm thường được sử dụng trong các hệ thống bơm tăng áp và bơm chuyển tiếp, cung cấp nguồn nước với lưu lượng lớn.
Thông số kĩ thuật:
Lưu lượng: |
8-1400m3/h |
Cột áp: |
Tối đa 127m |
Nhiệt độ chất lỏng: |
-10 ~80℃, 80~120℃ |
Nhiệt độ môi trường: |
≤40℃ |
Tốc độ quay: |
980, 1480 và 2960 vòng/phút |
Ưu điểm của Bơm ly tâm một tầng trục đứng Kaiquan KQL-W
Bơm có thiết kế nhỏ gọn, tối ưu diện tích lắp đặt. Động cơ không đồng bộ 3 pha thế hệ mới hiệu suất cao với thiết kế cải tiến đảm bảo hiệu suất hoạt động, mô-men xoắn lớn và độ ồn thấp.
Phần đầu bơm có thể chịu áp lực tối đa lên đến 1.6 MPa, giúp hoạt động ổn định và an toàn cho người vận hành. Đầu bơm và motor được nối liền trục, đồng thời kết nối trực tiếp với thân bơm tạo nên cấu tạo chắc chắn, tăng tính ổn định.
Cánh quạt đúc nguyên khối từ vật liệu cao cấp, chân đế thấp giúp cấu trúc máy ổn định, giảm rung động. Vòng bi SFK chất lượng cao và phốt cơ khí Eagle Burgmann đảm bảo hoạt động êm ái và không rò rỉ chất lỏng. Trục thép 45 mạ Crom chống gỉ sét, tăng tuổi thọ của máy.
Cấu trúc hoàn toàn kín IP55 ngăn bụi, gió và mưa, các giọt nước bắn… xâm nhập và gây hư hỏng cho động cơ.
Bơm ly tâm một tầng trục đứng Kaiquan KQL-W được ứng dụng trong các lĩnh vực nào?
Bơm ly tâm một tầng trục đứng Kaiquan KQL-W là một trong những loại bơm chất lượng cao và đa năng, được ứng dụng rộng rãi. Sản phẩm phù hợp cho các hệ thống điều hòa không khí, sưởi ấm, nước sinh hoạt, xử lý nước, làm mát và làm lạnh, cũng như các hệ thống tuần hoàn chất lỏng, cung cấp nước, tăng áp và tưới tiêu.
Thái Sơn – đơn vị phân phối bơm Kaiquan chính hãng, tin cậy tại Việt Nam
Bơm ly tâm một tầng trục đứng Kaiquan KQL-W là sản phẩm của Tập đoàn bơm Shanghai Kaiquan – Khải Tuyền, thương hiệu uy tín và lâu đời trong ngành bơm tại Trung Quốc.
Bơm Kaiquan được ứng dụng rộng rãi trong nhiều hệ thống cấp nước, thoát nước, chữa cháy, HVAC… nhờ quy trình sản xuất hiện đại, sử dụng công nghệ tiên tiến, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng.

Giữa nhiều đơn vị phân phối sản phẩm của Kaiquan trên thị trường, Thái Sơn là địa chỉ đáng tin cậy để Quý khách hàng lựa chọn.
Thái Sơn là đại lý uỷ quyền chính thức của Tập đoàn Shanghai Kaiquan tại Việt Nam. Do đó, khi mua hàng tại Công ty, Quý khách sẽ nhận được các chính sách đặc biệt:
- Có đầy đủ chứng từ CO/CQ hợp lệ
- Thời gian bảo hành 12 tháng
- Đổi trả nhanh chóng nếu bơm bị lỗi do nhà sản xuất
- Giá thành hợp lý và cạnh tranh
- Chiết khấu cao và nhiều ưu đãi khi mua số lượng lớn
- Hỗ trợ tư vấn tận tình để lựa chọn và sử dụng bơm hiệu quả
Hiện tại, Bơm ly tâm một tầng trục đứng Kaiquan KQL-W và các sản phẩm khác của Kaiquan đều có sẵn tại Thái Sơn. Quý khách quan tâm có thể liên hệ ngay hotline hoặc email để nhận báo giá và tư vấn nhanh chóng từ đội ngũ chuyên gia của Thái Sơn.
☎️Liên hệ: 0975 160 370 – Mr Nhâm
📬Email: [email protected]
– HƠN CẢ MỘT CÔNG TY
Thông số kĩ thuật
Lưu lượng: |
8-1400m3/h |
Cột áp: |
Tối đa 127m |
Nhiệt độ chất lỏng: |
-10 ~80℃, 80~120℃ |
Nhiệt độ môi trường: |
≤40℃ |
Tốc độ quay: |
980, 1480 và 2960 vòng/phút |
2. Ứng dụng
Bơm chất lỏng | Sử dụng nhiệt độ | Vật liệu phớt cơ khí |
Nước | Nước ngầm | <80C | AQ7EGG |
Nước cấp lò hơi | <80 ℃ | AQ7EGG |
<120 ℃ | Q7Q7EGG |
Nước ngưng tụ | <80C | 0707TRỨNG |
Nước nóng khu vực | 80~120 ℃ | Q707EGG |
Nước dầu | <80C | 0707PGG |
Nước mềm | <80 ℃ | 0707TRỨNG |
Chất bôi trơn làm mát và cắt | <80C | Q2Q2PFF(NMB102A |
Chất làm mát | Hợp chất rượu (lỏng) | Nồng độ 50³ oC ~ 80 oC 40% | RREP2G1N16M |
<50 ℃ nồng độ≤40% | Q7Q7EGG |
Nước muối 0%
(như natri oxit, canxi oxit và các dung dịch khác) | <5 ℃ | Q7Q7EGG |
3. Điều kiện làm việc
Áp suất làm việc tối đa:
Đường kính hút và xả là 125mm (tốc độ 2 cực) và dưới 125mm: 1,6Mpa;
Đường kính hút và xả là 125mm (4 cực tốc độ) và 1 50-250mm: 1 .2Mpa;
Đường kính hút và xả lớn hơn hoặc bằng 300mm: 1.0Mpa;
Áp suất vận hành tối đa = Áp suất đầu vào + áp suất đóng van.
4. Vật liệu
Các bộ phận chính |
Model KQL / KQW |
Động cơ |
Động cơ không đồng bộ ba pha |
Trục |
45 # thép |
Ống bọc trục |
Thương hiệu nổi tiếng nhập khẩu SKF (NSK 4KW trở xuống) |
Vòng bi |
304 |
Phủ cơ khí |
Đường kính trục 35 trở xuống là thương hiệu trong nước nổi tiếng, đường kính trục 45 trở lên là thương hiệu nhập khẩu) |
Đúc |
Đúc chất lượng |
Xử lý bề mặt |
Sơn điện di |
5. Kết cấu
Vỏ bơm thẳng đứng
Vỏ bơm xoắn ốc loại kết nối quản lý được thiết kế và sản xuất bằng mô hình thủy lực tối ưu hiện đại. Cửa vào và cửa ra nằm trên cùng một đường thẳng và có cùng cỡ nòng. Mặt bích tuân thủ GB/T17241.6-2008 và có thể được trang bị cổng đo áp suất Rp1/4 hoặc Rp3/8.
Vỏ bơm nằm ngang
Vỏ bơm xoắn ốc có chân đế bơm được thiết kế và sản xuất theo mô hình thủy lực tối ưu hiện đại, có lực hút ngang và đầu ra trên, đường kính giống nhau. Mặt bích tuân thủ GB/T17241.6-2008 và có thể được trang bị cổng đo áp suất Rp1/4 hoặc Rp3/8.
Cánh quạt
Cánh quạt bằng gang đúc kín. Mô hình thủy lực tốt nhất đảm bảo hiệu quả và độ tin cậy của máy bơm.
6. Phớt cơ khí
Nếu máy bơm hoạt động trong nước có nhiệt độ dưới 80°C, không cần phải duy trì và sẽ không bị giới hạn bởi hướng quay. Thiết kế ống thổi đặc biệt đảm bảo chức năng bù và kín của vòng động.
7. Động cơ
Động cơ: |
Động cơ không đồng bộ ba pha Squirrel |
|
Hiệu quả và kiểu dáng phù hợp với tiêu chuẩn ICE-Norm |
Nguồn điện: |
380V, 50HZ |
Lớp bảo vệ: |
IP55 |
Lớp cách điện: |
F |
Trục động cơ: |
Thép không gỉ (2Cr13) |
Nhiệt độ: |
Nhiệt độ tối đa của môi trường làm việc là 40″C. Trên 40″C, vui lòng giảm công suất. |
Thông tin bổ sung
1. Sơ đồ cấu trúc

2. Bảng kích thước cơ bản phụ kiện và lắp đặt

Bản đế được kết nối trực tiếp với nền (không có bản kết nối hình chữ L).
Mã đế
Kích thước xuất hiện trong mỗi hình | φd1 | Hình ảnh cơ bản cho kích thước khớp cứng | | | | | | Anchor bolts
GB799-88 |
H | E | F | A | d | h |
KQN-1 | 14 | 200 | 360 | 400 | 160 | 60 | 200 | M12×220 |
KQN-2 | 14 | 200 | 400 | 450 | 210 | 60 | 200 |
KQN-3 | 18 | 300 | 500 | 550 | 290 | 80 | 300 | M16×300 |
KQN-4 | 18 | 300 | 600 | 650 | 360 | 80 | 300 |
KQN-5 | 22 | 300 | 650 | 700 | 400 | 80 | 300 | M20×300 |
KQN-6 | 22 | 300 | 800 | 900 | 450 | 80 | 300 |
KQN-7 | 22 | 300 | 1000 | 1100 | 550 | 80 | 300 |
Được gắn bằng bản kết nối hình chữ L.
Dimensions of L type of connection board | Basic figure for nigid joint dimensions | Anchor bolts |
Type | C2xB2 | A | B | φd1 | φd2 | H | E | F | A | φd | h | GB799-88 |
L-0 | 60×100 | 240 | 300 | 14 | 14 | 200 | 450 | 500 | 240 | 60 | 200 | M12×220 |
L-1 | 160×160 | 240 | 300 | 14 | 14 | 200 | 450 | 500 | 240 | 60 | 200 |
L-2 | 210×210 | 340 | 400 | 14 | 14 | 200 | 650 | 700 | 340 | 80 | 200 |
L-3 | 290×290 | 440 | 500 | 18 | 18 | 300 | 750 | 800 | 440 | 80 | 300 | M16×300 |
L-4 | 360×360 | 540 | 600 | 18 | 18 | 300 | 850 | 900 | 540 | 80 | 300 |
L-5 | 400×400 | 640 | 700 | 22 | 22 | 300 | 950 | 1000 | 640 | 80 | 300 | M20×300 |
L-6 | 450×450 | 740 | 800 | 22 | 22 | 350 | 1000 | 1100 | 740 | 80 | 300 |
L-7 | 550×550 | 840 | 900 | 22 | 22 | 350 | 1200 | 1300 | 840 | 80 | 300 |

3. Các phương pháp lắp đặt bơm
3.1 Lắp đặt trực tiếp (dưới 7,5KW)

3.2 Liên kết cứng đỡ móng

3.3 Liên kết linh hoạt đỡ móng
a. Được lắp đặt với bệ giảm chấn và bộ cách ly rung động

b. Được lắp đặt với bản đế và miếng đệm cách ly rung động

3.4 Lắp đặt theo phương ngang dạng dầm (dưới 7,5KW) và sử dụng ngoài trời: Sử dụng động cơ loại ngoài trời
