Bộ chia mỡ Dual line Series 02 là giải pháp linh hoạt và hiệu quả cho các hệ thống bôi trơn hai dòng (Dual Line). Thiết kế mô-đun độc đáo bao gồm hai phần chính là Đế và Van định lượng, cho phép tùy biến, mở rộng và bảo trì hệ thống một cách dễ dàng.
1. Mô tả chi tiết Bộ chia mỡ Dual line Series 02
- Cấu trúc: Bộ chia bao gồm Đế và các Van định lượng được lắp trên đó.
- Vật liệu: Đế và Van định lượng được làm từ thép không gỉ AISI 316 hoặc thép mạ kẽm, với các cổng ren theo tiêu chuẩn UNI-ISO 7/1 (BSPT) hoặc NPTF.
- Tùy chọn Van: Van định lượng với hai tùy chọn:
- Lưu lượng điều chỉnh: Có cụm điều chỉnh lưu lượng tích hợp vít chỉnh, được bảo vệ bằng nắp và phớt methacrylate.
- Lưu lượng cố định.
- Khả năng mở rộng: Có thể lắp thêm một tấm chờ trên Đế để bổ sung các điểm bôi trơn trong tương lai.
2. Thông số kỹ thuật
Dải nhiệt độ hoạt động: | -30°C đến +80°C |
Áp suất đầu vào tối đa: | 400 bar (5800 psi) |
Loại mỡ tối đa: | NLGI 2 |
Độ nhớt dầu tối thiểu: | 100 cSt |
Cổng kết nối: | Đầu vào (Inlet): 3/8” BSP hoặc 3/8” NPTF
Đầu ra (Outlet): 1/4” BSP hoặc 1/4” NPTF |
Số lượng cổng ra: | Từ 2 đến 16 |
3. Ưu điểm của Bộ chia mỡ Dual line Series 02
- Linh hoạt: Dễ dàng tùy biến trong việc bố trí sơ đồ bôi trơn.
- Dễ mở rộng: Có thể tăng hoặc giảm số lượng van định lượng để đáp ứng các yêu cầu thay đổi.
- Giảm chi phí phụ tùng: Ít bộ phận dự phòng hơn đồng nghĩa với chi phí tồn kho thấp hơn.
- Dễ nâng cấp: Các tấm chờ cho phép bổ sung các điểm bôi trơn mới trong tương lai một cách thuận tiện.
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: Có thể bảo dưỡng các van định lượng mà không làm ảnh hưởng đến cụm lắp ráp hoặc đường ống hiện có. Thiết kế mô-đun cũng giúp giảm chi phí thay thế linh kiện.
4. Hình ảnh thưc tế Bộ chia mỡ Dual line Series 02
5. Thông tin đặt hàng
5.1. Chi tiết chính
MÃ SẢN PHẨM | MÔ TẢ | KHỐI LƯỢNG | THÔNG TIN KHÁC | |
---|---|---|---|---|
KG | LBS | |||
0675011 | Đế đầu vào mô-đun 02 DMX Inox 316 | 0.365 | 0.8 | Ren: 3/8 BSP Chất liệu: Thép không gỉ |
0675012 | Đế trung gian mô-đun 02 DMX Inox 316 | 0.638 | 1.41 | Ren: 1/4 BSP Chất liệu: Thép không gỉ |
0675013 | Đế cuối mô-đun 02 Inox | 0.365 | 0.8 | Ren: 1/4 BSP Chất liệu: Thép không gỉ |
0675014 | Đế trung gian mô-đun 02 DMX Inox | 1.328 | 2.93 | Ren: 1/4 BSP Chất liệu: Thép không gỉ |
0675015 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 1cc, 2 cổng ra, ren BSP | 1.8 | 3.97 | Loại: DMM |
0675016 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 1cc, 4 cổng ra, ren BSP | 2.88 | 6.35 | Loại: DMM |
0675018 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 1cc, 8 cổng ra, ren BSP | 5 | 11.03 | Loại: DMM |
0675045 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 1cc, 2 cổng ra, ren NPTF | 2 | 4.41 | Loại: DMM |
0675046 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 1cc, 4 cổng ra, ren NPTF | Loại: DMM | ||
0675047 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 1cc, 6 cổng ra, ren NPTF | Loại: DMM | ||
0675048 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 1cc, 8 cổng ra, ren NPTF | Loại: DMM | ||
0675071 | Đế đầu vào mô-đun 02 Inox, ren NPT | 0.369 | 0.81 | Chất liệu: Thép không gỉ |
0675072 | Đế trung gian mô-đun 02 | 0.648 | 1.43 | Ren: NPTF Chất liệu: Thép không gỉ |
0675073 | Đế cuối mô-đun 02 Inox | 0.366 | 0.81 | Ren: NPTF Chất liệu: Thép không gỉ |
0675074 | Đế trung gian mô-đun 02 DMXG Inox, ren NPT | 1.33 | 2.93 | Chất liệu: Thép không gỉ |
0675101 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 3cc, 2 cổng ra, ren BSP | 1.79 | 3.95 | Loại: DM |
0675102 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 3cc, 4 cổng ra, ren BSP | 2.85 | 6.28 | Loại: DM |
0675103 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 3cc, 6 cổng ra, ren BSP | 3.9 | 8.6 | Loại: DM |
0675104 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 3cc, 8 cổng ra, ren BSP | 4.96 | 10.94 | Loại: DM |
0675105 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 3cc, 10 cổng ra, ren BSP | 5.85 | 12.9 | Loại: DM |
0675106 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 3cc, 12 cổng ra, ren BSP | 71. | 15.66 | Loại: DM |
0675110 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 3cc, 8 cổng ra, ren NPTF | 5.02 | 11.07 | Loại: DM |
0675117 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 3cc, 8 cổng ra, ren NPTF | 4.9 | 10.8 | Loại: DMF |
0675144 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 1cc, 2 cổng ra, ren BSP | Loại: DMMF | ||
0675145 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 1cc, 4 cổng ra, ren BSP | Loại: DMMF | ||
0675146 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 1cc, 6 cổng ra, ren BSP | 1 | 2.21 | Loại: DMMF |
0675147 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 1cc, 8 cổng ra, ren BSP | 4.9 | 10.8 | Loại: DMMF |
0675174 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 1cc, 2 cổng ra, ren NPTF | Loại: DMMF | ||
0675175 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 1cc, 4 cổng ra, ren NPTF | Loại: DMMF | ||
0675177 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 1cc, 8 cổng ra, ren NPTF | Loại: DMMF | ||
0675305 | Tấm chờ / Tấm bịt | 0.441 | 0.97 | Phụ tùng thay thế cho van khí/ dầu DM |
0675310 | Van mô-đun 02 – 24cc AVP | 1.61 | 3.55 | Chất liệu: Thép |
0675311 | Đế đầu vào mô-đun 02 | 0.36 | 0.79 | Phụ tùng thay thế cho van khí/ dầu DM Ren: 3/8 BSP Chất liệu: Thép |
0675312 | Đế trung gian mô-đun 02 DMM AVP BSP | 0.608 | 1.34 | Ren: 1/4 BSP Chất liệu: Thép |
0675313 | Đế cuối mô-đun 02 AVP BSP | 0.34 | 0.75 | Phụ tùng thay thế cho van khí/ dầu DM Ren: 3/8 BSP Chất liệu: Thép |
0675314 | Đế trung gian mô-đun 02 | 1.32 | 2.91 | Ren: 1/4 BSP Chất liệu: Thép |
0675320 | Van mô-đun 02 – 40cc AVP | 1.887 | 4.16 | Chất liệu: Thép |
0675321 | Đế đầu vào mô-đun 02, ren NPTF | 0.356 | 0.78 | Chất liệu: Thép |
0675322 | Đế trung gian mô-đun 02 | 0.61 | 1.35 | Chất liệu: Thép |
0675323 | Đế cuối mô-đun 02, ren NPTF | 0.345 | 0.76 | Ren: 3/8 NPTF |
0675324 | Đế trung gian mô-đun 02 DMG | 1.325 | 2.92 | Ren: NPTF Chất liệu: Thép |
0675330 | Van mô-đun 02 – 49-88cc | 2.5 | 5.51 | |
0675335 | Van mô-đun 02 – 01-1cc | 0.43 | 0.95 | Phụ tùng thay thế cho van khí/ dầu DM Chất liệu: Thép Loại: DMM |
0675601 | Mô-đun 02 – 3cc, Thép không gỉ | 0.412 | 0.91 | Loại: DMFX |
0675605 | Tấm chờ mô-đun 02, không bao gồm cổng ra | 0.447 | 0.99 | |
0675610 | Van mô-đun 02 – 24cc SS | 1.7 | 3.75 | Chất liệu: Thép Loại: DMGX |
0675620 | Mô-đun DMGX1 2-LT | 1.921 | 4.24 | Chất liệu: Thép không gỉ Loại: DMG1X |
0675685 | Van mô-đun 02 – 1cc SS DMMXF | 0.436 | 0.96 | Chất liệu: Thép không gỉ |
0675957 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 3cc, 16 cổng ra, ren NPTF | 9.28 | 20.46 | |
0675979 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 3cc, 14 cổng ra, ren BSP | 8.17 | 18.01 | |
0675980 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 3cc, 18 cổng ra, ren BSP | 9.3 | 20.51 | Loại: DM |
3140769 | Bộ ốc vít | 0.038 | 0.08 | Phụ tùng thay thế cho các bộ chia mỡ dòng SMO và SMX được mạ niken |
5.2 Phụ kiện
MÃ SẢN PHẨM | MÔ TẢ | KHỐI LƯỢNG | THÔNG TIN KHÁC | |
---|---|---|---|---|
KG | LBS | |||
0011380 | Ốc vít lục giác M6x30, mạ kẽm | 0.007001 | 0.02 | |
0014090 | Ốc vít chìm M8x25, mạ kẽm | 0.007 | 0.02 | |
0018080 | Vòng đệm 6.4 | 0.00088 | ||
0091396 | Đai ốc M8 CH14 | 0.009 | 0.02 | |
0091401 | Đai ốc M8 CH17 | 0.015 | 0.03 | |
0091406 | Đai ốc 18MB | 0.03 | 0.07 | |
0091411 | Đai ốc 24 M MB20 | 0.034 | 0.07 | |
0091416 | Đai ốc | 0.06648 | 0.15 | |
0091590 | Vòng đệm cho ống 6mm | 0.00165 | ||
0091596 | Vòng đệm cho ống 8mm | 0.00273 | 0.01 | |
0091601 | Vòng đệm cho ống 10mm | 0.004 | 0.01 | |
0091607 | Vòng đệm cho ống 12mm | 0.00346 | 0.01 | |
0091652 | Đầu nối cuối AN-10, ren G3/8, có gioăng | 0.055 | 0.12 | |
0091660 | Đầu nối cuối AN-10, ren G1/4, có gioăng | 0.041001 | 0.09 | |
0091952 | Đầu nối thẳng cho ống D6, ren 1/4 BSP | 0.02 | 0.04 | |
0091959 | Đầu nối thẳng AN-D8, ren 1/4 BSP | 0.026 | 0.06 | |
0091966 | Đầu nối thẳng cho ống 10, ren 1/4 GAS | 0.035 | 0.08 | |
0091967 | Đầu nối thẳng AN-D10, ren 3/8 BSP | 0.04 | 0.09 | |
0091975 | Đầu nối thẳng cho ống D12, ren 3/8 GAS | 0.050001 | 0.11 | |
0091983 | Đầu nối thẳng AN-D10 1/4BSP | 0.06 | 0.13 | |
0092313 | Van một chiều 1/4 BSP cho ống 8 | 0.027001 | 0.06 | |
0092340 | Đầu nối thẳng D8 1/4 NPTF không có van một chiều | 0.027 | 0.06 | |
0519013 | Vòng đệm | 0.002 | ||
0519015 | Vòng đệm cho ống D10 Inox | 0.003 | 0.01 | |
0519018 | Vòng đệm cho ống D16 Inox | 0.00544 | 0.01 | |
0519043 | Đai ốc cho vòng đệm | 0.017 | 0.004 | |
0519045 | Đai ốc Inox | 0.031 | 0.07 | |
0519061 | Nút bịt G1/4 Inox | 0.0067 | 0.001 | |
0519062 | Nút bịt G3/8 Inox | 0.011001 | 0.02 | |
0519071 | Nút bịt 1/4 NPTF Inox | 0.008 | 0.02 | |
0519116 | Đầu nối thẳng D6 3/8″ Inox | 0.056 | 0.12 | |
0519140 | Đầu nối cuối TDR-DIR Inox AN-D6 1/4G | 0.056 | 0.12 | |
0519141 | Đầu nối cuối TDR-DIR Inox AN-D8 1/4G | |||
0519142 | Đầu nối G3/8-D10 | 0.067 | 0.15 | |
0519154 | Đầu nối cuối TDR-DIR Inox AN-D16 3/8 | 0.154 | 0.34 | |
0519900 | Đầu nối thẳng Inox D8 1/4GAS | 0.028 | 0.06 | |
0618215 | Nắp che nhôm cho AG6+3190310 | 0.006 | 0.01 | |
0622207 | Nắp điều chỉnh lưu lượng | 0.001 | ||
0675524 | Tấm che điều chỉnh lưu lượng | 0.031 | 0.07 | |
0675638 | Bộ điều chỉnh lưu lượng DM 3cc – AVP | 0.038 | 0.08 | |
0850305 | Nút bịt 3/8 NPTF | 0.014 | 0.03 | |
0926001 | Nút bịt 1/4 BSP | 0.015 | 0.03 | |
0928002 | Nút bịt 3/8 BSP CH 17 | 0.028 | 0.06 | |
1523343 | Chốt định vị M12x1-M8x8 | 0.00432 | 0.01 | |
1523343-1523343-1 | Chốt định vị M12x1-M8x8 | 0.004 | 0.01 | |
3077059 | Đầu nối RED-MF 1/4GAS CON-1/4NPT | 0.03 | 0.07 | |
3077128 | Đầu nối RED-MF-G3/8CON-3/8NPTF-CH22-AP | 0.05 | 0.11 | |
3077166 | Đầu nối RED-MF 1/4NPT-1/4GAS CON CH17 | 0.03 | 0.07 | |
5119801 | Ống thép 37.4 16×2, mạ kẽm | 1 | 2.21 | |
5119801T | Ống thép 37.4 16×2 | 0.097 | 0.21 | Phụ tùng thay thế cho Đế liền khối dòng DM |
5119808 | Ống thép 37.4 10×1 D2391, mạ kẽm | 1 | 2.21 | |
5119808- ZIN.BIANCO |
Ống thép 37.4, 10x1mm, loại B (Mạ kẽm trắng) | 1 | 2.21 | |
5119808T | Ống thép kéo nguội 10x1mm | 0.133 | 0.29 | Phụ tùng thay thế cho Bộ chia khí/ dầu |
5119809 | Ống thép ST 37.4, 12×1.5mm, D2391, mạ kẽm (tính theo Kg) | 0.391 | 0.86 | |
5119809T | Ống thép kéo nguội 12×1.5mm, dài 6m (tính theo Kg) | 0.391 | 0.86 | Phụ tùng thay thế cho Đế liền khối dòng DM |
5119812 | Ống thép ST 37.4, 6x1mm, D2391, mạ kẽm | 0.12 | 0.26 | |
5119812T | Ống thép kéo nguội 6x1mm (tính theo Kg) | 0.12 | 0.26 | Phụ tùng thay thế cho Bộ chia khí/ dầu |
5119813 | Ống thép ST35.4, 8x1mm, D2391, mạ kẽm (tính theo Kg) | 1 | 2.21 | |
5119813T | Ống thép ST35.4, 8x1mm, D2391 (tính theo Kg) | 0.17 | 0.37 | Phụ tùng thay thế cho Đế liền khối dòng DM |
5244110 | Ống Inox AISI 316 6×1,5mm | 0.17 | 0.37 | |
5244111 | Ống Inox 316, 8x1mm | 0.003 | 0.01 | |
5244113 | Ống Inox 316, 12x2mm | 0.496 | 1.09 | |
5244116 | Ống Inox AISI 316, 16x2mm | 0.003001 | 0.01 |
Thái Sơn – Đối tác phân phối ủy quyền của Dropsa tại Việt Nam
Thái Sơn tự hào là đối tác được Dropsa ủy quyền phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam. Không chỉ cung cấp sản phẩm, chúng tôi tham tư vấn, cung cấp thiết bị và lắp đặt thành công hệ thống bôi trơn Dropsa cho rất nhiều nhà máy, dự án trên toàn quốc.
Với quy trình làm việc bài bản và chuyên nghiệp, từ khâu khảo sát thực tế đến khi vận hành hoàn chỉnh, Thái Sơn mang đến cho khách hàng giải pháp bôi trơn tự động tiên tiến, phù hợp nhất với từng dây chuyền sản xuất. Các sản phẩm của Dropsa được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng như thép, xi măng, khai khoáng, thực phẩm…
Khi mua hàng tại Công ty, Quý khách sẽ nhận được các chính sách đặc biệt và ưu đãi tốt nhất:
- Hàng chính hãng 100%: Cung cấp đầy đủ chứng từ CO/CQ hợp lệ, minh chứng nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ Ý.
- Giải pháp tối ưu: Được tư vấn bởi đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm triển khai thực tế.
- Chính sách bảo hành: theo tiêu chuẩn chính hãng Dropsa, đảm bảo quyền lợi tối đa.
- Chiết khấu hấp dẫn: Chiết khấu cao và nhiều ưu đãi đặc biệt khi mua số lượng lớn.
- Dịch vụ kỹ thuật toàn diện: Hỗ trợ lắp đặt, vận hành, giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí bảo trì.
Để đặt mua Bộ chia mỡ Dual line Series 02 và tìm hiểu thêm về các giải pháp bôi trơn tự động của Dropsa, vui lòng liên hệ ngay Hotline hoặc Email của chúng tôi để nhận được báo giá chi tiết và sự tư vấn từ đội ngũ chuyên gia của Thái Sơn.
☎️Liên hệ: 0975 160 370 – Mr Nhâm
📬Email: marketing@ts-hydraulics.vn