Bộ chia mỡ đơn khối DM (hoặc Bộ chia mỡ đế liền khối) là giải pháp được xây dựng từ một đế nguyên khối (MONOBLOCK), giúp việc lắp ráp các linh kiện nhanh hơn và phù hợp cho các hệ thống không yêu cầu thiết kế phức tạp. Do không sử dụng gioăng làm kín, sản phẩm đặc biệt thích hợp cho các ứng dụng có nhiệt độ cao.
1. Mô tả chi tiết Bộ chia mỡ đơn khối DM
- Cấu trúc: Bộ chia bao gồm Đế và các Van định lượng được lắp trên đó.
- Thiết kế: Toàn bộ sản phẩm được xây dựng trên một đế liền khối duy nhất, với các van định lượng được lắp đặt trực tiếp.
- Vật liệu và xử lý bề mặt: Tất cả các thành phần và đế đều được xử lý chống ăn mòn, với tùy chọn ren đầu vào và đầu ra theo chuẩn BSP hoặc NPTF.
- Tùy chọn Van định lượng:
- Lưu lượng điều chỉnh: Các van này được trang bị cụm điều chỉnh có vít tích hợp cùng với nắp và phớt làm kín bằng methacrylate.
- Lưu lượng cố định.
- Khả năng mở rộng: cho phép dễ dàng bổ sung các điểm bôi trơn mới trong tương lai.
2. Thông số kỹ thuật
Dải nhiệt độ hoạt động: | -30°C đến +80°C |
Áp suất đầu vào tối đa: | 400 bar (5800 psi) |
Loại mỡ tối đa: | NLGI 2 |
Độ nhớt dầu tối thiểu: | 100 cSt |
Cổng kết nối: | Đầu vào (Inlet): 3/8” BSP hoặc 3/8” NPTF
Đầu ra (Outlet): 1/4” BSP hoặc 1/4” NPTF |
Số lượng cổng ra: | Từ 2 đến 12 |
3. Ưu điểm của Bộ chia mỡ đơn khối DM
Bộ chia mỡ đơn khối DM phù hợp cho các hệ thống đáp ứng hai điều kiện sau:
- Không yêu cầu bố trí hay thiết kế đặc biệt, phức tạp.
- Yêu cầu mỗi cổng ra từ đế có cùng một lượng chất bôi trơn.
4. Thông tin đặt hàng
4.1 Chi tiết chính
MÃ SẢN PHẨM | MÔ TẢ | KHỐI LƯỢNG | THÔNG TIN KHÁC | |
---|---|---|---|---|
KG | LBS | |||
0675301 | Van mô-đun 02 – 3cc AVP | 0.38 | 0.84 | Phụ tùng thay thế cho Van chia khí/ dầu loại DM Vật liệu: Thép |
0675385 | Van mô-đun – 1cc AVP | 0.418 | 0.92 | Phụ tùng thay thế cho Van chia khí/ dầu loại DM Vật liệu: Thép Loại: DMMF |
0675431 | Cụm lắp ráp đế liền khối 02 – 1cc, 2 cổng ra, ren BSP | 1.773 | 3.91 | |
0675433 | Mô-đun 02 – 1cc DMMF | 3.86 | 8.51 | |
0675434 | Mô-đun 02 – 1cc DMMF | 4.972 | 10.96 | |
0675551 | Đế DMA 2 cổng, ren BSP | 1.41 | 3.11 | |
0675552 | Đế DMA 4 cổng, ren BSP | 0.051 | 0.11 | |
0675553 | Đế DMA 6 cổng, ren BSP | 2.7 | 5.95 | |
0675554 | Đế DMA 8 cổng, ren BSP | 3.37 | 7.43 | |
0675571 | Đế DMA 2 cổng, ren NPTF | 1.42 | 3.13 | |
0675572 | Đế DMA 4 cổng, ren NPTF | 2.08 | 4.59 | |
0675573 | Đế DMA 6 cổng, ren NPTF | |||
0675574 | Đế DMA 8 cổng, ren NPTF | 3.83 | 8.45 | |
0675575 | Đế DMA 10 cổng, ren NPTF | |||
0675576 | Đế cho mỗi 12 cổng, ren NPTF | |||
0675611 | Mô-đun 02 – 3cc DMF, 2 cổng ra | 1.8 | 3.97 | Loại: DMMF |
0675612 | Cụm lắp ráp mô-đun 02 – 3cc DMF, 4 cổng ra, lưu lượng cố định | 2.86 | 6.31 | Loại: DMF |
0675613 | Cụm lắp ráp đế liền khối 02 – 3cc, 6 cổng ra, ren BSP, lưu lượng cố định | 3.85 | 8.49 | Loại: DMF |
0675614 | Mô-đun 02 – 3cc DMF, 8 cổng ra, lưu lượng cố định | 4.97 | 10.96 | Loại: DMF |
0675631 | Cụm lắp ráp đế liền khối 02 – 1cc DMM, 2 cổng ra, ren BSP | 1.78 | 3.92 | Loại: DMM |
0675632 | Cụm lắp ráp đế liền khối 02 – 1cc DMM, 4 cổng ra, ren BSP | 2.93 | 6.46 | Loại: DMM |
0675633 | Cụm lắp ráp đế liền khối 02 – 1cc DMM, 6 cổng ra, ren BSP | 3.9 | 8.6 | Loại: DMM |
0675634 | Cụm lắp ráp đế liền khối 02 – 1cc DMM, 8 cổng ra, ren BSP | 4.95 | 10.91 | Loại: DMM |
0675635 | Mô-đun 02 – 1cc, Inox, DMMX | 0.45 | 0.99 | Loại: DMMX |
0675641 | Đế liền khối 02 – 1cc DMM, 2 cổng ra, ren NPTF | 1.8 | 3.97 | |
0675642 | Đế liền khối 02 – 1cc DMM, 4 cổng ra, ren NPTF | |||
0675643 | Đế liền khối 02 – 1cc DMM, 6 cổng ra, ren NPTF | 3.9 | 8.6 | |
0675644 | Đế liền khối 02 – 1cc DMM, 8 cổng ra, ren NPTF | 3.12 | 6.88 | |
0675968 | Cụm lắp ráp đế liền khối 02 – 3cc, 10 cổng ra, ren NPTF | 6 | 13.23 | Loại: DM |
0675969 | Cụm lắp ráp đế liền khối 02 – 3cc, 12 cổng ra, ren NPTF | 7 | 15.44 | Loại: DM |
0675981 | Cụm lắp ráp đế liền khối 02 – 3cc, 2 cổng ra, ren BSP | 1.85 | 4.08 | Loại: DM |
0675982 | Cụm lắp ráp đế liền khối 02 – 3cc, 4 cổng ra, ren BSP | 2.9 | 6.39 | Loại: DM |
0675983 | Cụm lắp ráp đế liền khối 02 – 3cc, 6 cổng ra, ren BSP | 4 | 8.82 | Loại: DM |
0675984 | Cụm lắp ráp đế liền khối 02 – 3cc, 8 cổng ra, ren BSP | 5.08 | 11.2 | Loại: DM |
0675990 | Cụm lắp ráp đế liền khối 02 – 3cc, 12 cổng ra, ren BSP | 7.2 | 15.88 | Loại: DM |
0675991 | Cụm lắp ráp đế liền khối 02 – 3cc, 2 cổng ra, ren NPTF | 1.8 | 3.97 | Loại: DM |
0675992 | Cụm lắp ráp đế liền khối 02 – 3cc, 4 cổng ra, ren NPTF | 2.92 | 6.44 | Loại: DM |
0675993 | Cụm lắp ráp đế liền khối 02 – 3cc, 6 cổng ra, ren NPTF | 4 | 8.82 | Loại: DM |
0675994 | Cụm lắp ráp đế liền khối 02 – 3cc, 8 cổng ra, ren NPTF | 5.1 | 11.25 | Loại: DM |
4.2 Phụ kiện
MÃ SẢN PHẨM | MÔ TẢ | KHỐI LƯỢNG | THÔNG TIN KHÁC | |
---|---|---|---|---|
KG | LBS | |||
0011380 | Ốc vít lục giác M6x30, mạ kẽm | 0.007001 | 0.02 | |
0016080 | Vòng đệm 6.4 | 0.00088 | 0 | |
0091396 | Đai ốc M12 MB CH14 | 0.009 | 0.02 | |
0091401 | Đai ốc M14 MB CH17 | 0.015 | 0.03 | |
0091406 | Đai ốc 18MB | 0.03 | 0.07 | |
0091411 | Đai ốc 24 M MB20 | 0.034 | 0.07 | |
0091416 | Đai ốc | 0.06648 | 0.15 | |
0091590 | Vòng đệm cho ống 6mm | 0.00165 | 0 | |
0091596 | Vòng đệm cho ống 8mm | 0.00273 | 0.01 | |
0091601 | Vòng đệm cho ống 10mm | 0.004 | 0.01 | |
0091607 | Vòng đệm cho ống 12mm | 0.00346 | 0.01 | |
0091612 | Vòng đệm cho ống 16mm | 0.00705 | 0.02 | |
0091652 | Đầu nối cuối AN-10 G3/8, có gioăng | 0.055 | 0.12 | |
0091660 | Đầu nối cuối AN-10 G1/4, có gioăng | 0.041001 | 0.09 | |
0091952 | Đầu nối thẳng cho ống D6, ren 1/4 BSP | 0.02 | 0.04 | |
0091959 | Đầu nối thẳng AN-D8, ren 1/4 BSP | 0.026 | 0.06 | |
0091966 | Đầu nối thẳng cho ống 10, ren 1/4 GAS | 0.035 | 0.08 | |
0091967 | Đầu nối thẳng AN-D10, ren 3/8 BSP | 0.04 | 0.09 | |
0091975 | Đầu nối thẳng cho ống D12, ren 3/8 GAS | 0.050001 | 0.11 | |
0091983 | Đầu nối thẳng AN-D16, ren 3/8 BSP | 0.06 | 0.13 | |
0092313 | Van một chiều 1/4 BSP cho ống 8 | 0.027001 | 0.06 | Phụ tùng thay thế cho Đế liền khối dòng DM |
0519014 | Vòng đệm ống D8 Inox | 0.002 | ||
0618215 | Nắp che nhôm cho AG6+3190310 | 0.006 | 0.01 | |
0675638 | Bộ điều chỉnh lưu lượng DM 3cc – AVP | 0.038 | 0.08 | |
0850305 | Nút bịt 3/8 NPTF | 0.014 | 0.03 | |
0926001 | Nút bịt 1/4 BSP | 0.015 | 0.03 | |
0926002 | Nút bịt 3/8 BSP CH 17 | 0.028 | 0.06 | |
3077059 | Đầu nối chuyển ren MF 1/4GAS – 1/4NPT | 0.03 | 0.07 | |
3077128 | Đầu nối chuyển ren MF G3/8 – 3/8NPTF-CH22-AP | 0.05 | 0.11 | |
3077165 | Đầu nối chuyển ren MF 3/8NPT – 3/8GAS, CH22 | 0.048 | 0.11 | |
3077166 | Đầu nối chuyển ren MF 1/4NPT – 1/4GAS, CH17 | 0.03 | 0.07 | |
5119801 | Ống thép ST 37.4 16×2, mạ kẽm | 1 | 2.21 | |
5119801T | Ống thép 37.4 16×2 | 0.097 | 0.21 | |
5119808 | Ống thép ST 37.4 10×1 D2391, mạ kẽm | 1 | 2.21 | |
5119808- ZIN.BIANCO |
Ống thép 37.4, 10x1mm, loại B (Mạ kẽm trắng) | 1 | 2.21 | Phụ tùng thay thế cho Van khí/ dầu loại DM |
5119808T | Ống thép kéo nguội 10x1mm | 0.133 | 0.29 | Phụ tùng thay thế cho Bộ chia khí/ dầu |
5119809 | Ống thép ST 37.4, 12×1.5mm, D2391, mạ kẽm (tính theo Kg) | 0.391 | 0.86 | |
5119809T | Ống thép kéo nguội 12×1.5mm, dài 6m (tính theo Kg) | 0.391 | 0.86 | Phụ tùng thay thế cho Đế liền khối dòng DM |
5119812 | Ống thép ST 37.4, 6x1mm, D2391, mạ kẽm | 0.12 | 0.26 | |
5119812T | Ống thép kéo nguội 6x1mm (tính theo Kg) | 0.12 | 0.26 | Phụ tùng thay thế cho Bộ chia khí/ dầu |
5119813 | Ống thép ST35.4, 8x1mm, D2391, mạ kẽm (tính theo Kg) | 1 | 2.21 | |
5119813T | Ống thép ST35.4, 8x1mm, D2391 (tính theo Kg) | 0.17 | 0.37 | Phụ tùng thay thế cho Đế liền khối dòng DM |
Thái Sơn – Đối tác phân phối ủy quyền của Dropsa tại Việt Nam
Thái Sơn tự hào là đối tác được Dropsa ủy quyền phân phối chính thức tại thị trường Việt Nam. Không chỉ cung cấp sản phẩm, chúng tôi tham tư vấn, cung cấp thiết bị và lắp đặt thành công hệ thống bôi trơn Dropsa cho rất nhiều nhà máy, dự án trên toàn quốc.
Với quy trình làm việc bài bản và chuyên nghiệp, từ khâu khảo sát thực tế đến khi vận hành hoàn chỉnh, Thái Sơn mang đến cho khách hàng giải pháp bôi trơn tự động tiên tiến, phù hợp nhất với từng dây chuyền sản xuất. Các sản phẩm của Dropsa được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp nặng như thép, xi măng, khai khoáng, thực phẩm…
Khi mua hàng tại Công ty, Quý khách sẽ nhận được các chính sách đặc biệt và ưu đãi tốt nhất:
- Hàng chính hãng 100%: Cung cấp đầy đủ chứng từ CO/CQ hợp lệ, minh chứng nguồn gốc xuất xứ rõ ràng từ Ý.
- Giải pháp tối ưu: Được tư vấn bởi đội ngũ kỹ sư giàu kinh nghiệm triển khai thực tế.
- Chính sách bảo hành: theo tiêu chuẩn chính hãng Dropsa, đảm bảo quyền lợi tối đa.
- Chiết khấu hấp dẫn: Chiết khấu cao và nhiều ưu đãi đặc biệt khi mua số lượng lớn.
- Dịch vụ kỹ thuật toàn diện: Hỗ trợ lắp đặt, vận hành, giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí bảo trì.
Để đặt mua Bộ chia mỡ đơn khối DM và tìm hiểu thêm về các giải pháp bôi trơn tự động của Dropsa, vui lòng liên hệ ngay Hotline hoặc Email của chúng tôi để nhận được báo giá chi tiết và sự tư vấn từ đội ngũ chuyên gia của Thái Sơn.
☎️Liên hệ: 0975 160 370 – Mr Nhâm
📬Email: marketing@ts-hydraulics.vn